Từ điển Thiều Chửu
闇 - ám
① Mờ tối. Như hôn ám 昏闇 tối tăm u mê. ||② Lờ mờ. Như Trung Dong 中庸 nói: Quân tử chi đạo, ám nhiên nhi nhật chương 君子之道,闇然而日章 đạo người quân tử lờ mờ mà ngày rõ rệt. ||③ Đóng cửa. ||④ Buổi tối. ||⑤ Nhật thực, nguyệt thực. Mặt trời, mặt trăng phải ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh
闇 - am
(văn) Am hiểu, quen thuộc.

Từ điển Trần Văn Chánh
闇 - ám
(văn) ① Đóng cửa; ② Tối tăm; ③ Ngu muội, hồ đồ; ④ Mờ ám, không công khai, không lộ ra; ⑤ Thầm, ngầm (không thành tiếng): 卿能闇誦乎? Khanh đọc thầm được không? (Tam quốc chí); ⑥ Nhật thực (hoặc nguyệt thực): 五曰闇 Thứ năm gọi là nhật thực nguyệt thực (Lễ kí).

Từ điển Trần Văn Chánh
闇 - yểm
(văn) Bỗng, bỗng nhiên, chợt (dùng như ©a, bộ 大): 闇復輟已 Lại chợt ngừng lại (Phó Nghị: Vũ phú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
闇 - am
Cái chòi nhỏ dựng bên mộ hoặc ngoài đồng để ở trong thời gian có tang cha mẹ — Một âm khác là Ám.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
闇 - ám
Đóng cửa — Buổi chiều tối — Nhật hoặc nguyệt thực — Tối tăm — Như chữ Ám — Một âm khác là Am.


闇藹 - ám ái || 闇昧 - ám muội || 闇弱 - ám nhược ||